Thực hiện kế hoạch tuyển sinh tuyển mới đào tạo trình độ đại học đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên năm 2025. Trường Đại học CSND đã nhận được 118 đơn xin phúc khảo (Phần tự luận 1: 49 bài thi; Phần tự luận 2: 115 bài thi).
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND công bố kết quả chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh cho thí sinh có đơn đề nghị phúc khảo. Kết quả điểm như sau:
TT |
Họ và tên thí sinh |
Số báo danh |
Mã bài thi |
Phần tự luận 1 |
Phần tự luận 2 |
1 |
Lê Thị Hoa |
CA1 |
12.5 |
Không PK |
|
2 |
Nguyễn Hoàng Minh |
CA1 |
Không PK |
30.0 |
|
3 |
Võ Quốc Tiến |
CA1 |
Không PK |
50.0 |
|
4 |
Vũ Ngọc Nam |
CA2 |
16.5 |
Không PK |
|
5 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
CA2 |
Không PK |
44.5 |
|
6 |
Nguyễn Trọng Nhân |
CA2 |
14.0 |
22.0 |
|
7 |
Ngô Ngọc Xuân An |
CA3 |
17.5 |
14.0 |
|
8 |
Lê Chí Bảo |
CA3 |
Không PK |
15.5 |
|
9 |
Vũ Thị Thùy Dung |
CA3 |
Không PK |
22.0 |
|
10 |
Trần Hùng Dũng |
CA3 |
17.5 |
26.0 |
|
11 |
Bùi Nguyễn Đức Huy |
CA3 |
Không PK |
4.50 |
|
12 |
Nguyễn Minh Nhựt |
CA3 |
Không PK |
8.00 |
|
13 |
Nguyễn Hiếu Thành |
CA3 |
Không PK |
0.00 |
|
14 |
Lê Văn Trung |
CA3 |
15.0 |
0.00 |
|
15 |
Nguyễn Nhứt Thanh Trung |
CA3 |
Không PK |
21.0 |
|
16 |
Đồng Minh Tú |
CA3 |
Không PK |
21.0 |
|
17 |
Hồ Thanh Tú |
CA3 |
17.0 |
35.0 |
|
18 |
Cao Minh Vững |
CA3 |
Không PK |
18.0 |
|
19 |
Ngô Thị Ngọc Yến |
CA3 |
17.0 |
9.5 (*) |
|
20 |
Lê Thị Ngọc An |
CA4 |
19.0 |
5.00 |
|
21 |
Nguyễn Phúc An |
CA4 |
20.0 |
27.5 |
|
22 |
Danh Thị Lan Anh |
CA4 |
19.0 |
37.5 |
|
23 |
Phạm Nhật Anh |
CA4 |
17.5 |
37.5 |
|
24 |
Trần Vũ Phương Anh |
CA4 |
Không PK |
0.00 |
|
25 |
Võ Xuân Bách |
CA4 |
Không PK |
22.5 |
|
26 |
Mai Nguyễn Minh Bảo |
CA4 |
Không PK |
25.0 |
|
27 |
Nguyễn Thế Bảo |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
28 |
Từ Vủ Ca |
CA4 |
18.0 |
17.5 |
|
29 |
Võ Văn Chế |
CA4 |
18.5 |
32.5 |
|
30 |
Nguyễn Trần Văn Danh |
CA4 |
Không PK |
12.5 |
|
31 |
Nguyễn Lê Khả Duy |
CA4 |
Không PK |
27.5 |
|
32 |
Trần Quang Duy |
CA4 |
Không PK |
15.0 |
|
33 |
Trương Quang Duy |
CA4 |
16.5 |
32.5 |
|
34 |
Nguyễn Chí Đang |
CA4 |
Không PK |
37.5 |
|
35 |
Lê Tiến Đạt |
CA4 |
Không PK |
32.5 |
|
36 |
Trịnh Lê Tiến Đạt |
CA4 |
17.5 |
22.5 |
|
37 |
Võ Văn Hải Đăng |
CA4 |
21.5 |
17.5 |
|
38 |
Lại Văn Đoàn |
CA4 |
Không PK |
17.5 |
|
39 |
Trần Văn Đông |
CA4 |
Không PK |
2.50 |
|
40 |
Nguyễn Trần Hương Giang |
CA4 |
Không PK |
35.0 |
|
41 |
Trần Thị Thu Hà |
CA4 |
Không PK |
37.5 |
|
42 |
Nguyễn Long Hải |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
43 |
Nguyễn Thị Hồng Hải |
CA4 |
17.0 |
5.00 |
|
44 |
Nguyễn Thị Hồng Huệ |
CA4 |
Không PK |
25.0 |
|
45 |
Đặng Lê Thanh Huyền |
CA4 |
17.0 |
40.0 |
|
46 |
Nguyễn Thị Như Huyền |
CA4 |
12.5 |
Không PK |
|
47 |
Ngô Văn Hùng |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
48 |
Nguyễn Võ Quế Hương |
CA4 |
Không PK |
10.00 |
|
49 |
Kiều Minh Khang |
CA4 |
18.0 |
30.0 |
|
50 |
Trần Hữu Khang |
CA4 |
Không PK |
27.5 |
|
51 |
Lê Đăng Khoa |
CA4 |
Không PK |
10.00 |
|
52 |
Nguyễn Trung Kiên |
CA4 |
18.5 |
0.00 |
|
53 |
Nguyễn Duy Lâm |
CA4 |
17.5 |
7.50 |
|
54 |
Nguyễn Chánh Liêm |
CA4 |
Không PK |
22.5 |
|
55 |
Phạm Hoàng Long |
CA4 |
Không PK |
25.0 |
|
56 |
Phạm Nguyễn Hoàng Long |
CA4 |
13.5 |
32.5 |
|
57 |
Thái Văn Lợi |
CA4 |
17.5 |
22.5 |
|
58 |
Trần Thanh Luân |
CA4 |
Không PK |
25.0 |
|
59 |
Đinh Ngọc Cẩm Ly |
CA4 |
19.0 |
37.5 |
|
60 |
Đồng Phước Nhật Minh |
CA4 |
Không PK |
27.5 |
|
61 |
Nguyễn Huỳnh My |
CA4 |
Không PK |
32.5 |
|
62 |
Dương Đình Phương Nam |
CA4 |
16.0 |
15.0 |
|
63 |
Phan Thái Nghi |
CA4 |
16.5 |
32.5 |
|
64 |
Trần Thị Minh Nguyệt |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
65 |
Trần Thị Thanh Nhàn |
CA4 |
Không PK |
17.5 |
|
66 |
Nguyễn Thành Nhân |
CA4 |
19.0 |
27.5 |
|
67 |
Đỗ Lê Nhớ |
CA4 |
Không PK |
22.5 |
|
68 |
Đặng Trần Khánh Như |
CA4 |
Không PK |
10.00 |
|
69 |
Lê Huỳnh Như |
CA4 |
Không PK |
15.0 |
|
70 |
Dương Hồng Nở |
CA4 |
Không PK |
5.00 |
|
71 |
Trần Thị Kim Oanh |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
72 |
Nguyễn Thành Phát |
CA4 |
19.5 |
20.0 |
|
73 |
Nguyễn Thành Phát |
CA4 |
21.0 |
15.0 |
|
74 |
Thạch Long Phi |
CA4 |
Không PK |
5.00 |
|
75 |
Trần Lê Phông |
CA4 |
16.0 |
0.00 |
|
76 |
Đặng Thành Phú |
CA4 |
Không PK |
27.5 |
|
77 |
Nguyễn Trần Nhật Phú |
CA4 |
Không PK |
2.50 |
|
78 |
Phạm Quang Phú |
CA4 |
18.0 |
15.0 |
|
79 |
Tô Văn Phúc |
CA4 |
Không PK |
25.0 |
|
80 |
Võ Hoàng Phúc |
CA4 |
Không PK |
20.0 |
|
81 |
Nguyễn Duy Phương |
CA4 |
17.5 |
25.0 |
|
82 |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
CA4 |
18.0 |
22.5 |
|
83 |
Nguyễn Tấn Phước |
CA4 |
19.5 |
35.0 |
|
84 |
Trần Duy Quang |
CA4 |
Không PK |
5.00 |
|
85 |
Đặng Gia Qui |
CA4 |
19.5 |
30.0 |
|
86 |
Châu Ngọc Sanh |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
87 |
Nguyễn Thanh Sơn |
CA4 |
Không PK |
22.5 |
|
88 |
Phan Thái Sơn |
CA4 |
19.0 |
20.0 |
|
89 |
Nguyễn Mạnh Tân |
CA4 |
Không PK |
17.5 |
|
90 |
Dương Minh Thái |
CA4 |
Không PK |
5.00 |
|
91 |
Nguyễn Đức Thắng |
CA4 |
Không PK |
2.50 |
|
92 |
Lê Đức Minh Thiên |
CA4 |
Không PK |
5.00 |
|
93 |
Trần Mạnh Thiên |
CA4 |
Không PK |
12.5 |
|
94 |
Vũ Bình Sĩ Thiện |
CA4 |
20.5 |
5.00 |
|
95 |
Huỳnh Lê Anh Thơ |
CA4 |
22.0 |
15.0 |
|
96 |
Nguyễn Văn Thuấn |
CA4 |
Không PK |
20.0 |
|
97 |
Phan Văn Tiến |
CA4 |
20.0 |
20.0 |
|
98 |
Lê Trung Tín |
CA4 |
Không PK |
10.00 |
|
99 |
Phạm Gia Trọng Tín |
CA4 |
18.5 |
2.50 |
|
100 |
Hà Phước Tính |
CA4 |
13.5 |
2.50 |
|
101 |
Nguyễn Hồng Khánh Toàn |
CA4 |
Không PK |
15.0 |
|
102 |
Nguyễn Thanh Trọng |
CA4 |
17.0 |
15.0 |
|
103 |
Đỗ Đức Trung |
CA4 |
Không PK |
30.0 |
|
104 |
Nguyễn Nhật Trung |
CA4 |
19.0 |
37.5 |
|
105 |
Trương Đắc Trung |
CA4 |
17.0 |
10.00 |
|
106 |
Vũ Hồ Trung |
CA4 |
Không PK |
25.0 |
|
107 |
Lê Minh Tuấn |
CA4 |
Không PK |
7.50 |
|
108 |
Lê Anh Tú |
CA4 |
Không PK |
27.5 |
|
109 |
Nguyễn Xuân Tú |
CA4 |
Không PK |
0.00 |
|
110 |
Ngô Hoài Khánh Tường |
CA4 |
Không PK |
2.50 |
|
111 |
Thái Mạnh Tường |
CA4 |
Không PK |
2.50 |
|
112 |
Lê Nguyễn Quốc Việt |
CA4 |
Không PK |
0.00 |
|
113 |
Đồng Nguyễn Quang Vinh |
CA4 |
18.5 |
20.0 |
|
114 |
Nguyễn Thành Vinh |
CA4 |
Không PK |
17.5 |
|
115 |
Nguyễn Khánh Vy |
CA4 |
Không PK |
22.5 |
|
116 |
Nguyễn Thị Hồng Xuyến |
CA4 |
Không PK |
22.5 |
|
117 |
Nguyễn Thị Ngọc Yến |
CA4 |
17.0 |
30.0 |
|
118 |
Trương Hữu Ý |
CA4 |
18.0 |
40.0 |
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo./.
(*)Điều chỉnh điểm so với điểm chấm đợt đầu (đã công bố).
- Thông báo công bố kết quả phúc khảo bài thi đánh giá của Bộ Công an năm 2025 (25.07.2025)
- Công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, quy đổi điểm xét tuyển tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với người đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2025 (24.07.2025)
- Thông báo Điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên năm 2025 (21.07.2025)
- Công bố điểm thi và nhận đơn phúc khảo bài thi Kỳ thi đánh giá của Bộ Công an năm 2025 (19.07.2025)
- Thông báo Kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư tại Trường Đại học CSND, năm 2025 (17.07.2025)
- Thông báo thời gian tổ chức bảo vệ Luận án Tiến sĩ Luật của Nghiên cứu sinh Trần Minh Hoàng (09.07.2025)
- Công bố điểm thi và nhận đơn phúc khảo bài thi tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên năm 2025 (02.07.2025)
- Một số nội dung cụ thể trong tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2025 (01.07.2025)
- Kết quả xét tuyển phương thức 1 trong tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên năm 2025 (25.06.2025)